Nhật bản đá tập dượt với Jordan và nhẹ nhàng thắng 6-1

Bằng các bàn thắng của Itakura Kou, Nakamura Keito, bản phản lưới nhà。 Minamino Takumi nâng tỷ số nên 4-0 trước khi Hiệp 1 khép lại

Hiệp 2 Đội tuyển ghi thêm 2 bàn nữa do công của  Asano Takuma và cầu thủ mang biệt danh VĐV chạy Marathon Maeda Daizen ấn định chiến thắng đậm 6-1 ở phút (81')




Trận ra quân Nhật bản gặp Việt Nam vào Chủ Nhật tuần này lúc 20:30 giờ Nhật

⚽️Thực tế thì sau khi cầu thủ Endo Yasuhito (43t) giải nghệ 

mình đã bổ sung thêm được một số từ chuyên môn về bóng đá - trong đó có 2 từ rất hay

endoといえばコロコロPK : cú sút penalty bóng sệt đi lập bập rất khó bắt và thường là thủ môn bị đánh lừa hướng sút

伝説のボレー: cú sút vô lê truyền thuyết (như trong Manga)

+ 110 từ về bóng đá mà ở Nhật hay dùng.

Các thuật ngữ tiếng Nhật trong bộ môn bóng đá' ~ 100 từ

1.サッカー Football: Bóng đá (ở Nhật phiên âm từ bóng đá là theo kiểu Mỹ nhưng khi dùng thì lại sử dụng theo kiểu Anh. Chắc là do để dễ phân biệt với các môn ボール投げゲーム (ném bóng bằng tay).

2. ワールドカップ: W杯

3. ウォーミング・アップ: khởi động

4. 逆サイド: Lật cánh

5. 展開: Triển khai (tấn công)

6. パス技術: Kỹ thuật chuyền bóng cho đồng đội

7. ビルアップ技術:Kỹ thuật xây tường

8. 敵を引き付けてサイドチェンジ: Thu hút đối phương và chuyển hướng tấn công

9. ワンタッチプレー:chơi một chạm

10. シュート: Sút 

11. カーブシュート:  đá xoáy vòng cung (Roberto carlos)

12. ロングシュート: Sút xa

13. ループシュート: Tâng bóng bổng qua đầu thủ môn (qua tầm với)

14. チップキック: Bấm bóng 

15. グラウンダーシュート: Sút bóng sệt

16. ボレーシュート: Sút Vô lê

17. ドライブシュート: sút xoáy

18. アウトサイドキック: đá má ngoài

19. インサイドシュート: Sút má trong

20. インステップキックのシュート: Sút bằng mu chính diện

21. フリーキック Free kick – Sút phạt

22. ヒールシュート: Đánh gót

23. ロングパス long pass:  – chuyền dài (David Beckham)

24. ショートパス:Chuyền ngắn

25. スルーパス:đường chuyền chết người.

26. フォーメーション4-4-2 Sơ đồ chiến thuật 4-4-2 (tiêu biểu) 

27. コーナーキック: Đá phạt góc

28. スローイン: Ném biên

29. ペナルティーキック: Đá phạt đền 

30.オウンゴール:Bàn đốt lưới nhà

31. 右サイド cánh phải

32. 左サイド cánh trái

33. ゴールキーパー. Goalkeeper: Thủ môn

34. ゴールキーパーはボールをキャッチした後、6秒を超えてボールを持っていてはいけな

Thủ môn sau khi bắt bóng, không được giữ bóng trên tay quá 6 giây.

35. キャプテン: Đội trưởng

36. ディフェンダー: Hậu vệ

37. フォワード: Tiền đạo

38. ミッドフィールダー: Tiền vệ 

(AMF: tiền vệ tấn công) 

39. 審判 trọng tài

40. 線審 trọng tài biên

41. アシスタント・レフリー trợ lý trọng tài

42. 監督: Huấn luyện viên

43. ベンチの選手: cầu thủ dự bị

44. オフサイド offside: Việt vị

45. ファウル(Fouls): Phạm lỗi

46. イエローカード: thẻ vàng

47. レッドカード: thẻ đỏ

48. スライド: cú xoạc 

49. ヘデイング: đánh đầu

50. 試合: trận đấu

51. 応援: cổ vũ

52. 無観客: trận đấu không có khán giả.

(Do dịch)

53. ファン: người hâm mộ

54. 前半: Hiệp 1

55. 後半: Hiệp 2

56. 延長戦: Hiệp phụ (thi đấu 30 phút). Chia làm 2 hiệp. Mỗi hiệp 15’

57. アディショナルタイム: thời gian bù giờ (là thời gian không tính trong trận đấu).

58. ゴールデンゴール: bàn thắng vàng 

59. 勝利:  thắng

60. 負け:thua

61. 引き分け: Hoà

62. ビデオ判定: Xem lại băng ghi hình và đánh giá phán đoán (thường là dùng để bắt lỗi hay xem lại bóng đã qua vạch vôi chưa)

63. クロスバー:  chạm xà ngang

64. ドリブル: rê dắt bóng (キルギス🇰🇬🆚日本🇯🇵)

65. ドキドキ見ながら: vừa xem vừa hồi hộp

Bổ sung một số từ sau trận đấu hôm qua:

66. 低いシュート: cú sút ở tầm thấp

67. バナナシュート: cú sút hình trái chuối

68. 同点: 1対1 gỡ hòa 1-1

69. 狭いスペースでも: trong phạm vi hẹp cũng...

70. クロス:quả tạt

71. 枠の外に外れた: không trúng đích. (chệch đích)

72. シュート: số lần sút cầu môn

73. 枠内シュート: sút bóng trúng đích.

74. ボール支配率: tỷ lệ kiểm soát bóng

75. パス: số đường chuyền trong trận đấu

76. パス成功率: tỷ lệ chuyền bóng chính xác

chỗ ⭐︎ là dữ liệu data dùng để tổng hợp trận đấu.

----------------------------------------------

Phần bổ sung

77. 股抜きシュート' cú sút lọt háng đối thủ (ngày nay các cầu thủ có kỹ thuật rất giỏi nên có thể tính toán để thực hiện

78. シュートキャンセル’đang dẫn bóng với tốc độ cao, định sút, nhưng bất ngờ dừng bóng và chuyển hướng.

79. 神コース: cú sút đi hướng không tưởng (thần thánh)

80. 浮きパス’ CÚ CHUYỀN BỔNG

81. ラボーナ’ cú sút chéo chân

82. ラフプレー CHƠI RẮN

83. クロスバー:  chạm xà ngang

84. ポストプレー’ chạm cột dọc

85. ドリブル: rê dắt bóng 

86. 攻撃 tấn công

87.守備 phòng thủ

88. 主役 nhiệm vụ chính của cầu thủ *tuỳ thuộc vào vị trí bố trí trên sân

89. ゴールしたら気持ちいい: ghi được bàn thì cảm giác thật vui

90. いい守備から良い攻撃が生まれている。

Phòng thủ tốt thì tự nhiên tấn công sẽ tốt (phòng thủ tốt sẽ sinh ra tấn công tốt)

91. 完敗 thất bại (thua)

92. 三角形(トライアングル)ban chuyền tam giác các bạn thấy rõ đội Hàn quốc áp dụng tốt và linh hoạt ntn

93. 距離: khoảng cách

94. 角度: góc đón khi nhận bóng hay sút

95. 攻撃方向: hướng tấn công

96. 戦略 Chiến lược

97. 戦術 Chiến thuật

98. 相手 Đối phương

99. また、戦略は試合時間の経過によっても変わります。Theo thời gian của trận đấu đã trôi qua- tuỳ theo tỉ số mà chiến lược cũng thay đổi.

00. サッカートレーニングシューズ: Giày luyện tập đá bóng

101. サッカースパイク giày đinh

102. サッカー ソックス tất dài dùng khi đá bóng

103. ユニフォーム: quần áo thi đấu

104. すね当て Bảo vệ ống đồng

105. パンツ quần thi đấu

106. ストッキング tất

107. キーパーグローブ Găng bắt bóng dùng cho thủ môn

108. キャプテンマーク Băng đội trưởng

109. サッカー アンダーパンツ: quần sịt mặc để xoạc (có tấm lót bảo vệ)

110. カチューシャ bờm buộc tóc ngang tai (các cầu thủ để tóc dài)

Mình đang tìm hiểu về bóng đá nên tiện thể ôn lại.